Hotline: Hà Nội 0983.297.252 ------------- Ship toàn quốc 0904.128.108 - 0937 451 888
Giờ làm việc: 8h30-18h30
![]() | Hôm nay | 780 |
![]() | Hôm qua | 1721 |
![]() | Trong tuần | 780 |
![]() | Trong tháng | 12556 |
![]() | Tất cả | 8874467 |
1. Cước EMS:
(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
Nấc trọng lượng |
Mức cước (VNĐ) |
|||||
EMS nội tỉnh |
EMS liên tỉnh |
|||||
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
|||
Đà Nẵng đi Hà Nội, TP. HCM và ngược lại |
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại |
|||||
Đến 50gr |
8.000 |
8.500 |
9.500 |
9.500 |
10.000 |
10.500 |
Trên 50gr - 100gr |
12.500 |
13.500 |
13.500 |
14.000 |
17.000 |
|
Trên 100gr - 250gr |
10.000 |
16.500 |
20.000 |
21.500 |
22.500 |
24.000 |
Trên 250gr - 500gr |
12.500 |
23.500 |
26.500 |
28.000 |
29.500 |
32.000 |
Trên 500gr - 1000gr |
15.000 |
33.000 |
38.500 |
40.500 |
43.500 |
46.000 |
Trên 1000gr - 1500gr |
18.000 |
40.000 |
49.500 |
52.500 |
55.500 |
59.500 |
Trên 1500gr - 2000gr |
21.000 |
48.500 |
59.500 |
63.500 |
67.500 |
71.500 |
Mỗi nấc 500gr tiếp theo |
1.600 |
3.800 |
8.500 |
8.500 |
9.500 |
13.000 |
2. Cước các dịch vụ đặc biệt:
(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
2.1. Cước dịch vụ hỏa tốc:
Nấc trọng lượng |
Mức cước (VNĐ) |
|||||
Nội tỉnh |
Liên tỉnh |
|||||
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
|||
Đà Nẵng đi Hà Nội, TP.HCM và ngược lại |
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại |
|||||
Đến 2.000gr |
50.000 |
80.000 |
120.000 |
150.000 |
160.000 |
180.000 |
Mỗi 500gr tiếp theo |
5.000 |
8.000 |
12.000 |
20.000 |
25.000 |
25.000 |
2.2. Cước dịch vụ phát hẹn giờ: bằng1,5 lần cước EMS quy định tại khoản 1 bảng cước này.
3. Khu vực và vùng tính cước:
3.1.Vùng tính cước:
- Vùng 1: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu vực (khu vực được quy định tại điểm 3.2).
- Vùng 2: áp dụng đối với các bưugửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh.
- Vùng 3: áp dụng đốivới các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau:
+ Từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và ngược lại;
+ Từ TP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);
+ Từ TP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khuvực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).
- Vùng 4: áp dụng đốivới các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh).
3.2 Khu vực:
- Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc
(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng,Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình,Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang,Vĩnh Phúc, Yên Bái).
- Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung
(An Giang, Bình Dương, Bình Phước,Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, ĐồngTháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông).
- Khu vực 3: 11 tỉnh miềnTrung
(Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum,Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:
4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cướcbằng 1,5 lần mức cước EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.
4.2 Hàngnhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000cm3/kg), không phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) = |
Thể tích kiện hàng (cm3)
|
6000 |
Các khoản phí phát sinh khác sẽ do hai bên thỏa thuận.
Theo Công ty cổ phần chuyển phát nhanh bưu điện: http://ems.com.vn/products/88-cc-ems-trong-nc.aspx